🔍
Search:
CÁC PHÒNG
🌟
CÁC PHÒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
하나의 단위를 이루는 각각의 부분.
1
CÁC BỘ PHẬN:
Từng phần tạo nên một đơn vị.
-
2
각 부서.
2
CÁC BỘ PHẬN, CÁC PHÒNG:
Các phòng ban.
-
Danh từ
-
1
정문 외에 따로 드나들도록 만들어 놓은 작은 문.
1
CỬA NHỎ, CỔNG NHỎ:
Cửa nhỏ được làm để ra vào riêng ngoài cửa chính.
-
2
방과 방 사이에 만든 작은 문.
2
CỬA THÔNG CÁC PHÒNG:
Cửa nhỏ được làm ở giữa các phòng.
🌟
CÁC PHÒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
방이 붙어 있을 때 바로 옆에 있는 방.
1.
PHÒNG BÊN CẠNH:
Phòng ở ngay bên cạnh khi các phòng dính liền vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
모든 방.
1.
MỌI PHÒNG:
Tất cả các phòng.
-
Động từ
-
1.
의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰하다.
1.
KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, THĂM KHÁM MỘT LƯỢT:
Bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건물 안에서 여러 방으로 통하게 만들어 놓은 통로.
1.
HÀNH LANG:
Lối đi lại được tạo ra một cách thông giữa các phòng trong tòa nhà.
-
Danh từ
-
1.
의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰함.
1.
SỰ KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, SỰ THĂM KHÁM MỘT LƯỢT:
Việc bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.
-
Danh từ
-
1.
정문 외에 따로 드나들도록 만들어 놓은 작은 문.
1.
CỬA NHỎ, CỔNG NHỎ:
Cửa nhỏ được làm để ra vào riêng ngoài cửa chính.
-
2.
방과 방 사이에 만든 작은 문.
2.
CỬA THÔNG CÁC PHÒNG:
Cửa nhỏ được làm ở giữa các phòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한옥에서, 땅바닥과 사이를 두고 평평한 널빤지를 깔아 사람이 앉거나 걸을 수 있도록 만든 곳.
1.
MARU; SÀN, HÀNH LANG:
Nơi lát gỗ phẳng ở giữa nền đất trước phòng của nhà truyền thống, được làm để người có thể ngồi hoặc đi qua.
-
2.
집안에서 방과 방 사이에 있는 공동의 공간.
2.
MARU; GIAN GIỮA:
Không gian chung giữa các phòng trong nhà.